1.1.1. Dữ liệu và thông tin Dữ liệu (Data)
§ Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan.
§ Dữ liệu là các giá trị thô, chưa có ý nghĩa với người sử dụng. Có thể là một tập hợp các giá trị mà không biết được sự liên hệ giữa chúng
· Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 /10 / 02, 18
§ Dữ liệu có thể biểu diễn dưới nhiều dạng khác nhau (âm thanh, văn bản, hình ảnh, v.v...)
Thông tin (Information)
• Thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông qua quá trình xử lý (phân tích, tổng hợp, v.v..), phù hợp với mục đích cụ thể của người sử dụng.
• Thông tin có thể gồm nhiều giá trị dữ liệu được tổ
chức sao cho nó mang lại một ý nghĩa cho một đối
tượng cụ thể, trong một ngữ cảnh cụ thể.
• Ví dụ với dữ liệu trên có thông tin như sau:Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18.
Thông tin giá trị có các đặc điểm :
- Chính xác, xác thực
- Đầy đủ, chi tiết
- Rõ ràng (dễ hiểu)
- Đúng lúc, thường xuyên
- Thứ tự, có liên quan Dữ liệu vs thông tin
• Thông tin = Dữ liệu + Xử lý
• Xử lý thông tin ~ Xử lý dữ liệu
0 nhận xét